Tiến Bịp phát đề cương địa lý lớp 10

Tiến Bịp phát đề cương  địa lý lớp 10

B52.Vkl

Câu 1 : Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?

A. Phong tục tập quán lạc hậu. Đúng 

B. Chính sách dân số có hiệu quả.

C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.

D. Đời sống ngày càng nâng cao

 Câu 2: Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là

A. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.

B. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.

C. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.

D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển. Đúng 

Câu 3: Dân số Hoa Kì ngày càng tăng, chủ yếu do

A. khuyến khích sinh đẻ.

B. tỉ suất tử giảm mạnh.

C. người nhập cư lớn. Đúng

D. gia tăng tự nhiên cao.

Câu 4

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm do

A. sự tiến bộ về y tế, khoa học - kĩ thuật và chính sách.

B. sự phát triển kinh tế, văn hóa và an ninh quốc phòng.

C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện. Đúng

D. hoà bình trên thế giới được lập lại ở nhiều khu vực.

Câu 5: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?

A. Đại dương.

B. Mĩ. Đúng 

C. Phi.

D. Âu.

Câu 6: Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

A. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu. Đúng 

D. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.

Câu 7: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?

A. Á. Đúng 

B. Phi.

C. Mĩ.

D. Âu.

Câu 11

Câu 8: Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của

A. quá trình đô thị hóa. Đúng 

B. sự phân bố dân cư.

C. số dân nông thôn giảm.

D. mức sống dân cư tăng

Câu 9: Nguồn lực là

A. các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác.

B. tổng thế các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.Đúng 

C. tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.

D. các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ.

Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây không đúng về việc các nước đang phát triển có nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú nhưng nền kinh tế vẫn chậm phát triển?

A. Tài nguyên ít có giá trị về kinh tế, lợi nhuận thu về thấp.Đúng

B. Dân cư đông nên sản xuất nông nghiệp vẫn chiếm ưu thế.

C. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ vẫn còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.

D. Nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ thấp, thiếu chuyên môn.

Câu 11: Nguồn lực tự nhiên có vai trò như thế nào đối với quá trình sản xuất?

A. Quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác.

B. Ít ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất.

C. Tạo động lực cho quá trình sản xuất.

D. Cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất Đúng

Câu 12: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau:

A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.

B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Đúng

C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.

D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.

Câu 13: Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh

A. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ.

B. sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ.

C. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất. Đúng 

D. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.

Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?

A. Trình độ phân công lao động xã hội.

B. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. Đúng 

C. Việc sử dụng lao động theo ngành.

D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra theo xu hướng

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.

B. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Đúng 

C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.

D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch 

Câu 16: Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?

A. Xây dựng. Đúng 

B. Thương mại.

C. Du lịch.

D. Vận tải.

Câu 17: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

A. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực để tăng nguồn thu ngoại tệ lớn.

B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, thu hút đầu tư, bảo vệ môi trường.

D. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người. Đúng

Câu 18 : Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là

A. điều kiện chăn nuôi.

B. tỉ trọng trong cơ cấu. Đúng 

C. cơ cấu ngành chăn nuôi.

D. phương pháp chăn nuôi.

 Câu 19: Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do

A. chịu ảnh hưởng của nguồn nước, đất đai.

B. tính bất bênh không ổn định của khí hậu. Đúng 

C. chịu tác động trực tiếp của con người.

D. sản xuất phụ thuộc nhiều vào thị trường.

Câu 20: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là

A. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa. Đúng 

B. sản xuất theo hướng quảng canh để tăng sản xuất.

C. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.

D. chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 21: Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?

A. Khoai lang.

B. Lúa gạo.

C. Lúa mì.

D. Ngô. Đúng 

 Câu 22Ngô phân bố nhiều nhất ở miền

A. nhiệt đới, cận nhiệt. Đúng 

B. ôn đới, hàn đới.

C. nhiệt đới, hàn đới.

D. cận nhiệt, ôn đới.

Câu 23: Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.

B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.

C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng. Đúng 

D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng

Câu 24: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ

A. biển, đại dương. Đúng 

B. sông, suối, hồ.

C. ao, hồ và đầm.

D. vịnh, cửa sông

Câu 25: Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực

A. ngoài biển.

B. vịnh. Đúng 

C. đầm phá.

D. cửa sông

26: Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp với vai trò vừa là lực lượng sản xuất, vừa là đối tượng tiêu thụ là

A. thị trường tiêu thụ.

B. quan hệ sở hữu ruộng đất.

C. dân cư - lao động. Đúng 

D. tiến bộ khoa học-kĩ thuật